1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ drum

drum

/drʌm/
Danh từ
  • cái trống
  • tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...)
  • người đánh trống
  • thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...)
  • giải phẫu màng nhĩ
  • kỹ thuật trống tang
  • sử học tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)
  • động vật cá trống (cũng drum fish)
Nội động từ
  • đánh trống
  • gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
  • đập cánh vo vo, đập cánh vù vù sâu bọ
  • (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; nghĩa bóng đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng
    • to drum for customers:

      đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách

Động từ
  • gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
  • đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô
  • (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai
  • (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng
Thành ngữ
Kinh tế
  • cái trống
  • container dạng trục
  • đánh trống khua chuông
  • làm quảng cáo rùm beng
  • tang
  • thùng
  • thùng hình khối
  • thùng hình trống
  • thùng phuy
  • thùng tô-nô
  • trục
Kỹ thuật
  • cái trống
  • chống đá
  • hình trụ
  • người đánh trống
  • máy lăn
  • ống dây
Điện
  • bao trống
Kỹ thuật Ô tô
  • cái trống (phanh)
Xây dựng
  • ngăn đệm giữa
  • thùng quay
  • trống trộn (bêtông)
  • tường tròn hay đa giác
Toán - Tin
  • mảng tròn
  • tang (từ)
  • trống (từ)
Hóa học - Vật liệu
  • thùng hình ống
Điện tử - Viễn thông
  • trống từ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận