1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ chop

chop

/tʃɔp/
Danh từ
  • (như) chap
  • vật bổ ra, miếng chặt ra
  • nhát chặt, nhát bổ (búa chày)
  • miếng thịt sườn (lợn, cừu)
  • rơm băm nhỏ
  • mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều)
  • thể thao sự cúp bóng quần vợt
  • giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc)
  • Anh-Ân, of the first chop hạng nhất
Thành ngữ
Động từ
  • thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định
  • vỗ bập bềnh (sóng biển)
  • (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình gió
Nội động từ
Kinh tế
  • cắt giảm
  • chặt
  • con dấu
  • đã nhận
  • đẳng cấp
  • giảm (giá)
  • mộc
  • nghiền
  • sản phẩm nghiền
  • thịt giần
Kỹ thuật
  • bổ
  • chặt chẻ
  • khe nứt
  • má kìm
  • sự chặt
  • sự va đập
  • vết nứt
Kỹ thuật Ô tô
  • má động
Cơ khí - Công trình
  • mỏ cặp di động
  • vết chặt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận