1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bar

bar

/bɑ:/
Danh từ
  • barơ (đơn vị áp suất)
Động từ
  • cài, then (cửa)
  • chặn (đường...), ngăn cản
  • vạch đường kẻ
  • cấm, cấm chỉ
  • tiếng lóng ghét, không ưa (một người, một thói quen)
  • pháp lý kháng biện
Thành ngữ
  • to bar in
    • chặn (cửa) không cho ra
  • to bar out
    • chặn (cửa) không cho vào
Giới từ
  • trừ, trừ ra
    • bar unforesner uncumstances:

      trừ những trường hợp bất thường

    • bar one:

      trừ một

    • bar nome:

      không trừ một ai

Kinh tế
  • tấm
  • tảng
  • thanh
  • thỏi
Kỹ thuật
  • bãi ngầm
  • cấm chỉ
  • cần khoan
  • cấu kiện
  • chắn
  • dầm
  • dao nghiền
  • đòn
  • đường truyền chính
  • gạch ngang
  • gióng cửa
  • khối
  • ngưỡng đáy
  • nhịp
  • mia
  • phiến
  • rầm
  • ray dẫn điện
  • súc
  • tay đòn
  • thân trụ
  • thanh cốt thép
  • then cửa
  • thước đo
  • thước thanh
  • trở ngại
  • xà ngang
Cơ khí - Công trình
  • bãi ngầm (lòng sông)
  • mia trắc địa
Dệt may
  • băng sợi ngang
Giao thông - Vận tải
Xây dựng
  • dầm nhỏ
  • đê cát chắn (ở sông, biển)
  • gạch chữ nhật
  • then (khóa)
  • tiệm rượu
Điện lạnh
  • dấu gạch
Toán - Tin
  • gạch phân số
  • thanh dầm
Hóa học - Vật liệu
  • giá kiểu thanh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận