1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tap

tap

/tæp/
Danh từ
  • cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ
  • tiếng gõ nhẹ
  • (số nhiều) Anh - Mỹ quân sự hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)
Động từ
  • khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)
  • rót rượu ở thùng ra
  • rạch (cây để lấy nhựa)
  • cho thép chảy ra (khỏi lò)
  • rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp
  • đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)
  • đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)
  • cầu xin (ai)
  • y học chích (mủ)
  • điện học mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)
  • kỹ thuật ren
  • gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ
  • đóng thêm một lớp da vào (đế giày)
Kinh tế
  • bơm
  • vòi
  • xả
Kỹ thuật
  • bàn ren
  • bulông đầu vuông
  • cắt ren
  • dẫn
  • đập nhẹ
  • đầu vòi
  • dây nhánh
  • lỗ xả
  • nút
  • ống thải
  • phân nhánh
  • rẽ
  • rót
  • rót ra (từ lò nung chảy thủy tinh)
  • sự phân nhánh
  • tarô
  • van
  • vòi
  • vòi (điều chỉnh)
  • vòi nước
Điện lạnh
  • chỗ lấy điện ra (không phải đầu mút)
  • chỗ lấy nước ra
  • đầu lấy điện ra
Cơ khí - Công trình
  • chồn (nhẹ)
  • sự va đập nhẹ
  • thải chất lỏng
  • van (nước, khí)
Điện
  • dây đấu rẽ
  • điểm nối dây
Xây dựng
  • ống xả (nước)
  • vòi khí
  • vòi tháo nước
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận