scope
/skoup/
Danh từ
- phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
the job will give ample scope to his ability:
làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
we must read to broaden the scope of our knowledge:
chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
dịp phát huy tất cả sức lực của mình
- hàng hải chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
- quân sự tầm tên lửa
- từ hiếm mục tiêu, mục đích, ý định
Kỹ thuật
- bộ chỉ báo
- độ dài
- lĩnh vực
- màn ảnh
- màn hình
- mục tiêu
- phạm vi
- phạm vi (của những yêu cầu bảo vệ)
- quy mô
- tầm
- vùng
Toán - Tin
- dải hợp lệ
- phạm vi, vùng
Cơ khí - Công trình
- khoảng giá trị
Kỹ thuật Ô tô
- máy hiện sóng dao động (dao động kỳ)
Vật lý
- ống kính ngắm
Chủ đề liên quan
Thảo luận