rattle
/rætl/
Danh từ
- cái trống lắc, cái lúc lắc đồ chơi
- tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)
- tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo
- tiếng nấc hấp hối (cũng dealth rattle)
- chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên
- động vật vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)
- thực vật học cây có hạt nổ tách (khi quả chín)
Nội động từ
Động từ
- làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
- vội thông qua (một dự luật...)
- (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)
- tiếng lóng làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
Thành ngữ
Kinh tế
- đùi bò trước
Kỹ thuật
- làm sạch (vật đúc)
Chủ đề liên quan
Thảo luận