1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rattle

rattle

/rætl/
Danh từ
  • cái trống lắc, cái lúc lắc đồ chơi
  • tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)
  • tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo
  • tiếng nấc hấp hối (cũng dealth rattle)
  • chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên
  • động vật vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)
  • thực vật học cây có hạt nổ tách (khi quả chín)
Nội động từ
  • kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...)
    • the windows rattled:

      cửa sổ lắc lạch cạch

  • chạy râm rầm (xe cộ...)
  • nói huyên thiên, nói liến láu
Động từ
  • làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
  • vội thông qua (một dự luật...)
  • (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)
  • tiếng lóng làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
    • don"t get rattled over it:

      đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên

Thành ngữ
Kinh tế
  • đùi bò trước
Kỹ thuật
  • làm sạch (vật đúc)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận