knives
/naif/
Danh từ
Thành ngữ
- before you can say knife
- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
- to get (have) one"s knife into somebody
- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
- knife and fork
- war to the knife
- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
- you could cut it with a knife
- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
Động từ
- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
- Anh - Mỹ dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại (thường là về mặt chính trị)
Chủ đề liên quan
Thảo luận