1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ illy

illy

/il/
Tính từ
Thành ngữ
Phó từ
  • xấu, tồi, kém; sai; ác
  • khó chịu
    • don"t take it ill:

      đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó

    • ill at ease:

      không thoải mái

  • không lợi, không may, rủi cho
  • khó mà, hầu như, không thể
Danh từ
  • điều xấu, việc ác, điều hại
  • (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận