1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ idle

idle

/"aidl/
Tính từ
  • ngồi rồi, không làm việc gì
  • không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác
  • không có công ăn việc làm, thất nghiệp
    • idle men:

      những người không có công ăn việc làm

  • vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu
  • không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
    • idle rumors:

      những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ

    • idle talks:

      chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ

    • idle fears:

      những nỗi sợi hâi không đâu

  • kỹ thuật để không, không chạy
Nội động từ
  • ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích
  • kỹ thuật quay không, chạy không (máy động cơ...)
Động từ
Danh từ
Kỹ thuật
  • chạy không
  • để không
  • không chịu lực
  • không hoạt động
  • không làm việc
  • không tác dụng
  • không tải
  • nghỉ
  • rỗi
  • tự do
  • vô công
Kỹ thuật Ô tô
  • chạy cầm chừng, ralenti
Hóa học - Vật liệu
  • không có việc
Toán - Tin
  • nhàn rỗi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận