1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bend

bend

/bentʃ/
Danh từ
  • chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
  • khuỷ (tay, chân)
  • the bends bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
  • hàng hải chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
Động từ
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • bào xoi
  • bẻ cong
  • chỗ ngoặt
  • chỗ uốn cong
  • đầu gối
  • điểm uốn
  • độ cong
  • độ uốn
  • đường vòng
  • gấp mép
  • gấp nếp
  • khúc sông cong
  • khuỷu
  • khuỷu đường
  • khuỷu nối ống
  • khuỷu ống
  • làm nghiêng
  • làm vênh
  • nối mộng
  • ống cong
  • ống cút
  • ống góp
  • sự uốn
  • sự uốn cong
  • uốn
  • uốn cong
  • uốn nếp
  • viền
  • xoi rãnh
Xây dựng
  • chỗ uốn khuỷu
  • đoạn đường cong
  • khuỷu sông
  • làm vồng
  • sự gấp , nếp
  • sự uốn , nếp
  • uốn gấp
Cơ khí - Công trình
  • đoạn sông cong
Giao thông - Vận tải
  • khúc uốn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận