1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bank

bank

/bæɳk/
Danh từ
  • đê, gờ, ụ (đất, đá)
  • bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
  • đống
  • bãi ngầm (ở đáy sông)
  • sự nghiêng cánh máy bay; sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
  • khai thác mỏ bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
  • chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
  • dãy mái chèo (thuyền chiến)
  • bàn thợ
  • âm nhạc bàn phím
Động từ
  • đắp bờ (để ngăn)
  • chất đống, dồn thành đống
  • nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
  • gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
  • đổi tiền
  • làm cái (đánh bạc)
  • làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
Thành ngữ
Kinh tế
  • bãi
  • ngân hàng
  • nhà ngân hàng
  • tiền gửi ở ngân hàng
Kỹ thuật
  • bãi
  • bãi ngầm
  • băng nhóm
  • bay vòng
  • bờ
  • bộ
  • bờ dốc
  • bờ hồ
  • bờ sông
  • chất đống
  • cồn
  • cửa lò
  • dải
  • dải khấu (trên tầng)
  • đắp bờ
  • đắp đập
  • đắp đất
  • đắp đê
  • dãy
  • đê
  • đống
  • giàn
  • gờ
  • gương lò
  • kho lưu giữ
  • khối
  • lò chợ
  • loạt
  • loạt nghiêng
  • nền đắp
  • nền đường
  • ngân hàng
  • nghiêng cánh
  • nhà ngân hàng
  • nhô lên
  • nhóm
  • mái dốc
  • sườn dốc
  • xoay
Cơ khí - Công trình
  • bãi cát ngầm
  • phôi (làm giũa)
Giao thông - Vận tải
Xây dựng
  • đắp nền
  • đất để đào lên
  • ụ cát
  • ụ đá
Điện
  • giàn (tụ điện)
Điện lạnh
  • giàn thiết bị điện
Toán - Tin
  • nhà băng
Hóa học - Vật liệu
  • tập vỉa thân quặng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận