1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ trim

trim

/trim/
Danh từ
  • sự ngăn nắp, sự gọn gàng
  • trạng thái sẵn sàng
  • y phục, cách ăn mặc
  • hàng hải sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió
Thành ngữ
  • to trim away (off)
    • cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
  • to trim up
    • sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
Tính từ
  • ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề
Động từ
  • sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự
  • sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...
  • tô điểm, trang sức, trang điểm
  • hàng hải cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
  • mắng mỏ, sửa cho một trận
Nội động từ
  • lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên
Kinh tế
  • cắt bớt
  • san hàng
  • sắp xếp lại hàng hóa trong tàu
  • sắp xếp lại hàng hóa trong tàu, san hàng, cắt bớt
  • sự chênh lệch giữa mớn nước mũi và lái
Kỹ thuật
  • chặt, cắt, xén
  • dầm
  • độ chênh
  • độ mớn nước (của tàu)
  • góc chênh
  • hoàn thiện (mặt đường)
  • làm sạch rìa xờm
  • lấy gờ
  • sự hoàn thiện
  • sự trang trí
  • vi chỉnh
Xây dựng
  • sự hoàn thiện, trang trí
Kỹ thuật Ô tô
  • sự trang trí xe
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận