soft
/sɔft/
Tính từ
- mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
- nhẵn, mịn, mượt
- dịu, ôn hoà
- không loè loẹt, dịu
- nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn
- yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả
- yên, êm đềm
- có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm
- tình yêu, chuyện trai gái
- mưa, ẩm ướt, ướt át
- không có muối khoáng (nước ăn)
- khờ khạo, ngờ nghệch
- ngôn ngữ học mềm hoá (âm)
- tiếng lóng dễ dàng
Danh từ
- chỗ mềm; vật mềm
- người nhu nhược; người ẻo lả
Phó từ
- nhẹ nhàng
- mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả
Thán từ
- im! câm!
- từ cổ chờ một tí!
Kinh tế
- đường mềm
- mềm
- nhẹ
Kỹ thuật
- dễ nóng chảy
- khử cacbon
- khử than
- mềm
- mềm dẻo
- yếu
Xây dựng
- nhu mềm
Toán - Tin
- mềm, tệp
- phần mềm máy tính
Chủ đề liên quan
Thảo luận