1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ plump

plump

/plʌmp/
Tính từ
  • tròn trĩnh, phúng phính, mẫm
  • thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
Động từ
  • làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm
Nội động từ
  • (thường + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra
  • rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống
  • (+ for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai) nghĩa bóng hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)
Danh từ
Phó từ
  • phịch xuống, ùm xuống
  • thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận