1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ keen

keen

/ki:n/
Danh từ
  • bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len)
Nội động từ
  • hát bài hát tang
  • than van ai oán, than khóc thảm thiết
Động từ
  • hát bài hát tang mà than khóc (ai)
Tính từ
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • nhạy
  • nhọn
  • mài sắc
  • mạnh
  • sắc
Toán - Tin
  • sắc, nhọn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận