the plan nust go through the emulation committee:
kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
to go through hardship:
chịu đựng gian khổ
to go through all one"s money:
tiêu xài hét nhãn tiền
his work did not go through:
việc anh ấy không thành
the deal did not go through:
việc mua bán không xong
to go through with some work:
hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
Thảo luận