for the purpose of...:
nhằm mục đích...
to serve a purpose:
đáp ứng một mục đích
to what purpose?:
nhằm mục đích (ý định) gì?
to the purpose:
có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc
on purpose:
cố tính, cố ý, có chủ tâm
infirm of purpose:
không quả quyết
of set purpose:
nhất định, quả quyết
wanting in purpose:
không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
to some purpose:
được phần nào kết quả
to little purpose:
chẳng được kết quả là bao
to no purpose:
chẳng được kết quả gì, vô ích
to good purpose:
có kết quả tốt
he purposed coming; he purposed to come:
hắn ta có ý định đến
Thảo luận