1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ minority

minority

Danh từ
  • phần ít; thiểu số
  • only a minority of British households do/does not have a car
  • chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
  • tộc người thiểu số
  • tuổi vị thành niên
    • to be in one"s minority:

      đang tuổi vị thành niên

    • to be in a/the minority:

      ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số

    • I"m in a minority of one:

      tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)

    • minority government:

      chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

Kinh tế
  • thiểu số
Kỹ thuật
  • hạt tải phụ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận