minority
Danh từ
- phần ít; thiểu số
- only a minority of British households do/does not have a car
- chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
- tộc người thiểu số
- tuổi vị thành niên
đang tuổi vị thành niên
ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số
Kinh tế
- thiểu số
Kỹ thuật
- hạt tải phụ
Chủ đề liên quan
Thảo luận