after the fashion of:
theo kiểu, giống như, y như
to set the fashion:
đề ra một mốt
in fashion:
hợp thời trang
out of fashion:
không hợp thời trang
dressed in the height of fashion:
ăn mặc đúng mốt
man of fashion:
người phong lưu đài các, người kiểu cách
to fashion a vase from clay:
nặn một cái bình bằng đất sét
Thảo luận