1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bought

bought

/bai/
Ngoại động từ
  • mua
  • mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
  • nghĩa bóng trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
Thành ngữ
  • to buy back
    • mua lại (cái gì mình đã bán đi)
  • to buy in
    • mua trữ
    • mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
    • tiếng lóng mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
  • to buy into
    • mua cổ phần (của công ty...)
  • to buy off
    • đấm mồm, đút lót
  • to buy out
    • trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
  • to buy over
    • mua chuộc, đút lót
  • to buy up
    • mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
  • to buy a pig in a poke
    • (xem) pig
  • I"ll buy it
    • tiếng lóng tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)
Danh từ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận