1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ poll

poll

/poul/
Danh từ
  • con vẹt
  • thú không sừng, bò không sừng
  • (the Poll) tiếng lóng những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít)
  • định ngữ đỗ thường
    • poll dragree:

      bằng đỗ thường

    • poll man:

      người đỗ thường

Động từ
  • thu phiếu bầu của
  • thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)
  • bỏ (phiếu)
  • cắt ngọn, xén ngọn (cây)
  • xén (giấy)
  • (thường động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)
  • từ cổ hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)
Nội động từ
  • bỏ phiếu
Tính từ
  • bị cắt ngọn, bị xén ngọn
  • bị cưa sừng, không sừng
Kinh tế
  • cuộc đấu phiếu (tại hội nghị các cổ đông)
  • cuộc đầu phiếu (tại hội nghị các cổ đông)
  • sự bỏ phiếu
  • sự thăm dò
  • việc bầu cử
Kỹ thuật
  • thăm dò
Toán - Tin
  • hỏi vòng
  • kiểm tra vòng
  • kiểm tra vòng (thiết bị đầu cuối)
Xây dựng
  • mặt đập của búa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận