1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ patch

patch

/pætʃ/
Danh từ
  • miếng vá
  • miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
  • miếng bông che mắt đau
  • nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
  • mảnh đất
  • màng, vết, đốm lớn
  • mảnh thừa, mảnh vụn
Thành ngữ
  • to strike a bad patch
    • gặp vận bỉ, gặp lúc không may
  • not a patch on
    • không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
  • to patch up
    • vá víu, vá qua loa
    • nghĩa bóng dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
Động từ
  • dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
  • ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
  • hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
Kỹ thuật
  • dán đắp vá
  • miếng vá
  • sửa tạm
  • vết đốm
Toán - Tin
  • đắp vá
  • nối tạm
Điện lạnh
  • đường nối tạm (ở bảng nối tạm)
Điện tử - Viễn thông
  • ráp nối
Xây dựng
  • sự sửa chữa cục bộ mặt đường (ổ gà)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận