1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ lap

lap

/læp/
Danh từ
  • vạt áo, vạt váy
  • lòng
  • dái tai
  • thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)
  • vật phủ (lên một vật khác)
  • vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
  • thể thao vòng chạy, vòng đua
  • kỹ thuật tấm nối đường ray (cũng half lap)
  • cái liềm, cái tớp
  • thức ăn lỏng (cho chó...)
  • tiếng vỗ bập bềnh (sóng)
Thành ngữ
Động từ
  • phủ lên, chụp lên, bọc
  • quấn, cuộn; gói
  • vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)
  • liếm, tớp (bằng lưỡi)
  • nốc, uống ừng ực
  • vỗ bập bềnh (sóng)
Nội động từ
  • phủ lên, chụp lên
Toán - Tin
  • giao thức LAP
Kỹ thuật
  • cái nắp
  • cái vung
  • cuộn băng
  • đá mài
  • đường xoi
  • khe mộng
  • khe nứt
  • lập lách
  • lợp
  • nếp gấp
  • nếp nhăn
  • nối
  • mài
  • mài nghiền
  • mài rà
  • mối nối bậc
  • mộng
  • mộng xoi
  • phần ghép chồng
  • phủ
  • phủ lên nhau
  • rà bột
  • rãnh
  • sự chồng
  • sự trùng khớp
  • tấm
  • tấn
  • vật phủ
  • vòng (chạy)
Cơ khí - Công trình
  • ghép chồng
  • mép dư
  • sự di trượt
  • sự phủ lên
  • vật phủ (lên)
Dệt may
  • lớp bông
Hóa học - Vật liệu
  • tấm nối chồng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận