arrears
Danh từ
- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại
- arrears of salary
- tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
- việc chưa làm xong
thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)
to be in arrears with something; to fall into arrears with something:
chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì
I"ve fallen into arrears with my rent:
tôi đã chậm trả tiền thuê nhà
I"m in arrears with the housework:
tôi còn công việc nội trợ chưa làm
tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)
Kinh tế
- chưa trả
- tiền chưa trả
- tiền còn nợ
Xây dựng
- nợ khất
Chủ đề liên quan
Thảo luận