1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ amiss

amiss

/ə"mis/
Tính từ
Thành ngữ
  • nothing comes amiss to him
    • chẳng có cái gì nó không vừa ý cả
    • nó chẳng sai sót cái gì, cái gì nó cũng lợi dụng (xoay sở) được
  • to take amiss
    • bực mình, tức mình, để tâm giận; phật ý

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận