1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pop

pop

/pɔp/
Danh từ
  • đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
  • buổi hoà nhạc bình dân
  • tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp
  • điểm, vết (đánh dấu cừu...)
  • Anh - Mỹ (như) poppa
  • rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...)
  • tiếng lóng sự cấm cố
Nội động từ
  • nổ bốp
  • thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
  • (+ at) nổ súng vào, bắn
Động từ
  • làm nổ bốp; nổ (súng...)
  • thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
  • hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
  • tiếng lóng cấm cố
  • Anh - Mỹ rang nở (ngô)
Thành ngữ
Phó từ
  • bốp, đánh bốp một cái
    • to go pop:

      bật ra đánh bốp một cái

    • pop went the cork:

      nút chai bật ra đánh bốp một cái

Thán từ
  • đốp!, bốp!
Kinh tế
  • cầm cố
  • đập vỡ
  • hấp
  • nở
  • nước sôi
  • sủi bọt
  • thế chấp
Kỹ thuật
  • nổ
  • nổ lách tách (ngọn lửa)
  • tiếng nổ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận