1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ master

master

/"mɑ:stə/
Danh từ
  • chủ, chủ nhân
  • thầy, thầy giáo
    • a mathematies master:

      thầy giáo dạy toán

  • cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)
  • hàng hải thuyền trưởng (thuyền buôn)
  • (the master) Chúa Giê-xu
Thành ngữ
  • Master Chales Smith
    • cậu Sac-lơ-Xmít
    • cử nhân
  • Master of Arts
    • cử nhân văn chương
    • người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông
    • người làm chủ, người kiềm chế
    • thợ cả
    • đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy
  • Master of Ceremonies
    • quan chủ tế
    • nghệ sĩ bậc thầy
    • hiệu trưởng (một số trường đại học)
  • like master like man
    • (xem) like
Tính từ
  • làm chủ, đứng đầu
  • bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
  • làm thợ cả (không làm công cho ai)
  • kỹ thuật chính trị, điều khiển (bộ phận máy)
Động từ
  • làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
  • kiềm chế, trấn áp, không chế
  • trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
  • nghĩa bóng khắc phục, vượt qua
    • to master one"s difficulties:

      khắc phục được mọi sự khó khăn

Kinh tế
  • bậc thầy
  • chính
  • chủ
  • chủ nhân
  • chủ yếu
  • nghiệp chủ
  • người làm chủ
  • thành thao
  • thành thạo
  • thợ cả
  • thuyền trưởng
  • tinh thông
  • tổng
Kỹ thuật
  • bản gốc
  • bản vẽ gốc
  • calip mẫu
  • chính
  • cơ bản
  • đốc công
  • đội trưởng
  • gốc
  • hình mẫu
  • kiểm chứng
  • kiểm nghiệm
  • người đứng đầu
  • máy chính
  • máy chủ
  • máy tính chủ
  • phần chính, phần chủ
  • phim gốc
  • quan trọng
  • rãnh gốc
  • vệt chủ
  • vệt gốc
  • vị trí chính
  • vị trí chủ
  • xem xét
Cơ khí - Công trình
  • calip kiểm (tra)
  • thợ lành nghề
Xây dựng
  • thạc sĩ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận