1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gut

gut

/gʌt/
Danh từ
  • ruột
  • sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) thực vật học sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
  • dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
  • đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)
  • (số nhiều) ruột, lòng thú vật
  • (số nhiều) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)
  • (số nhiều) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)
Động từ
  • moi ruột (một con vật)
  • phá huỷ bên trong
    • a house gutted by fire:

      ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)

  • rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)
Nội động từ
  • tọng, nốc cho đầy
Kinh tế
  • bỏ ruột
  • moi ruột
  • ruột
Kỹ thuật
  • kênh
  • máng
  • ruột
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận