1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ groove

groove

/gru:v/
Danh từ
  • đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)
  • nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn
    • to get into a groove:

      sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ

    • to move (run) in a groove:

      chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi

Thành ngữ
Động từ
Kinh tế
  • đường rãnh
  • đường xoi
Kỹ thuật
  • đào hào
  • đào kênh
  • đào rãnh
  • đường bào soi
  • đường khe
  • đường rãnh
  • đường rãnh lắp
  • đường soi
  • đường xoi
  • gấp (mép)
  • hào
  • kẽ
  • khe
  • khe lắp ráp
  • khía
  • lõm
  • lòng khuôn
  • lòng máng
  • luống
  • nếp gấp
  • nếp uốn
  • ngấn
  • máng nhỏ
  • rãnh
  • rãnh cách tử
  • rãnh cán
  • rãnh cắt
  • rãnh ngoài
  • rãnh nhỏ
  • rãnh xoi
  • vết khấc
  • vệt khắc rãnh
  • vòng ổ bi
  • xoi rãnh
Xây dựng
  • đường soi, đường rãnh
  • rãnh puli
Cơ khí - Công trình
  • đường xói
  • khe dài
Y học
  • rãnh, khe, máng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận