ghost
/goust/
Danh từ
- ma
- gầy như ma
- bóng mờ, nét thoáng một chút
- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
- từ cổ linh hồn, hồn
Thành ngữ
- the ghost walks
- sân khấu tiếng lóng đã có lương; sắp có lương
Động từ
- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
Kinh tế
- bóng mờ chồng
- hình nhiễu
Kỹ thuật
- dải thiên tích
- đường mờ
- đường sẫm
- hình bóng
- ma
- tạo bản sao
- vệt mờ
Vật lý
- ảnh bóng mờ
Điện tử - Viễn thông
- ảo ảnh
- bóng ma
Điện lạnh
- vạch ma
Chủ đề liên quan
Thảo luận