1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dull

dull

/dʌl/
Tính từ
  • chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn
  • không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)
  • vô tri vô giác (vật)
  • cùn (dao...)
  • đục, mờ đục, xỉn, xám xịt
  • cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ
  • thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật)
  • ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế
  • đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản
  • tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm
Động từ
  • làm ngu đàn, làm đần dộn
  • làm cùn
  • làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn
  • làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau)
  • làm buồn nản
  • làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm
Nội động từ
  • hoá ngu đần, đần độn
  • cùn đi
  • mờ đi, mờ đục, xỉn đi
  • âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau)
  • tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm
Kinh tế
  • giá thị trường đều đều
  • mờ nhạt
Kỹ thuật
  • đục
  • mờ
Y học
  • đục (tiếng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận