1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dim

dim

/dim/
Tính từ
  • mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ
  • nghe không rõ; đục (tiếng)
  • không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ
  • xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
Thành ngữ
Động từ
  • làm mờ, làm tối mờ mờ
  • làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)
  • làm lu mờ (danh tiếng của ai...)
  • làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ
  • làm xỉn (màu sắc, kim loại...)
Nội động từ
  • mờ đi, tối mờ đi
  • đục đi (tiếng)
  • lu mờ đi (danh tiếng)
  • hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ
  • xỉn đi (màu sắc, kim loại...)
Kỹ thuật
  • mờ
Điện
  • mờ đi
  • tối đi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận