Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ deuce
deuce
/dju:s/
Danh từ
hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai"
thể thao
tỷ số 40 đêu
quần vợt
điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức
the
deuce
to
pay
:
điều phiền phức phải hứng lấy
ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)
[the]
deuce
take
it!
:
quỷ tha ma bắt nó đi
Thành ngữ
deuce
a
bit
không một tí nào
the
deuce
he
isn"t
a
good
man
không thể tin được anh ta là người tốt
the
deuce
is
in
it
if
I
cannot...
nhất định là tôi có thể...
to
play
the
deuce
with
(xem) play
what
the
deuce!
rắc rối gớm!; trời đất hỡi!
Kinh tế
bàn đôi
Toán - Tin
mặt nhị
quân nhị
Chủ đề liên quan
Thể thao
Quần vợt
Kinh tế
Toán - Tin
Thảo luận
Thảo luận