1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ commission

commission

/kə"miʃn/
Danh từ
  • lệnh, mệnh lệnh
  • nhiệm vụ, phận sự
  • sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
  • hội đồng uỷ ban
  • tiền hoa hồng
  • sự phạm, sự can phạm
  • quân sự bằng phong các cấp sĩ quan
  • hàng hải sự trang bị vũ khí
    • to be in commission:

      đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

    • to be out of commission:

      không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

Động từ
  • uỷ nhiệm, uỷ thác
  • đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
  • hàng hải ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
Kinh tế
  • giấy ủy quyền
  • hoa hồng (của đại lý)
  • hội đồng
  • sự ủy nhiệm
  • thủ tục phí ngân hàng
  • tiền cò (cho người dắt mối)
  • tiền hoa hồng
  • ủy ban
  • ủy quyền
  • ủy thác
Kỹ thuật
  • ban
  • lệnh
  • sự ủy nhiệm
  • ủy ban
  • ủy nhiệm
  • ủy thác
Điện
  • chạy nghiệm thu
Giao thông - Vận tải
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận