represent
/,repri"zent/
Động từ
- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
he represents the best traditions of his country:
ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
- thay mặt, đại diện
- miêu tả, hình dung
this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection:
bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
- cho là
Kinh tế
- đại diện (một hãng buôn...)
- đưa ra lại
- nộp hóa đơn để thanh toán
- thay mặt
- thay mặt đại diện (một hãng buôn)
- trình bày
- xuất trình lại
Kỹ thuật
- biểu diễn
- miêu tả
- trình bày
Xây dựng
- đại diện
Chủ đề liên quan
Thảo luận