1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ mess

mess

/mes/
Danh từ
  • tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
  • nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
  • món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
  • món ăn hổ lốn (cho chó)
Thành ngữ
Động từ
  • lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
Nội động từ
  • quân sự ăn chung với nhau
  • (+ about) lục lọi, bày bừa
  • (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận