involve
/in"vɔlv/
Động từ
- gồm, bao hàm
- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
expansion is business involves expenditure:
sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu
- cuộn vào, quấn lại
- (thường dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
Kỹ thuật
- bao hàm
- chứa
- kéo theo
- lôi kéo
- quấn lại
- quay theo
- xoáy
Toán - Tin
- cuộn vào
- nâng lên lũy thừa
Cơ khí - Công trình
- gồm
- kể cả
Hóa học - Vật liệu
- tham gia vào
Chủ đề liên quan
Thảo luận