1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ involve

involve

/in"vɔlv/
Động từ
  • gồm, bao hàm
  • làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
  • đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
  • cuộn vào, quấn lại
  • (thường dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
Kỹ thuật
  • bao hàm
  • chứa
  • kéo theo
  • lôi kéo
  • quấn lại
  • quay theo
  • xoáy
Toán - Tin
  • cuộn vào
  • nâng lên lũy thừa
Cơ khí - Công trình
  • gồm
  • kể cả
Hóa học - Vật liệu
  • tham gia vào
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận