he is full of grumbles:
hắn lúc nào cũng càu nhàu
to grumble at (over, about) something:
càu nhàu về cái gì
to grumble (out) a reply:
lẩm bẩm vặc lại
thunder grumbling in the distance:
sấm rền ở đằng xa
Thảo luận