1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gross

gross

/grous/
Danh từ
  • mười hai tá, gốt (cũng small gross)
Thành ngữ
  • by the gross
    • gộp cả, tính tổng quát, nói chung
Tính từ
  • to béo, phì nộm, béo phị (người)
  • thô và béo ngậy thức ăn
    • a gross feeder:

      người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu

  • nặng, kho ngửi (mùi)
  • thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc
  • thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
  • không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển
  • rậm rạp, um tùm cây cối
  • toàn bộ, tổng
Động từ
Kinh tế
  • gộp (trọng lượng, lãi...) thô
  • mười hai tá
  • tổng
Kỹ thuật
  • gộp
  • lớn
  • nhìn chung
  • sự (tính) gộp
  • sự tổng cộng
  • to
  • toàn bộ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận