1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ drain

drain

/drein/
Danh từ
  • ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
  • sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
  • y học ống dẫn lưu
  • tiếng lóng hớp nhỏ rượu
Động từ
Nội động từ
  • ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
  • (thường + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)
  • (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)
Kinh tế
  • chảy đi
  • chảy máu
  • ống dẫn máng
  • sự rút hết
  • sự tiêu hao
  • thất thoát
Kỹ thuật
  • dòng cực máng
  • giếng thoát nước
  • kênh
  • làm kiệt quệ
  • lỗ xả
  • lỗ xả nước
  • lối tháo
  • mương
  • mương thoát nước
  • mương tưới
  • ống thoát nước
  • ống tiêu nước
  • ống xả nước
  • rãnh
  • róc nước
  • rút
  • sự cất tải
  • sự dẫn lưu
  • sự tháo nước
  • sự xả
  • thoát
  • tiêu
  • tiêu nước
  • xả
Xây dựng
  • cống thoát
Điện lạnh
  • cực máng
  • máng dòng
Y học
  • ống dẫn lưu
Hóa học - Vật liệu
  • ống hút nước
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận