1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ strip

strip

/strip/
Danh từ
  • mảnh, dải
  • cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo)
  • tước đoạt; tước (quyền...), cách (chức...)
  • làm trờn răng (đinh vít, bu lông...)
  • vắt cạn
  • hàng không đường băng (cũng air strip, landing strip)
Nội động từ
  • cởi quần áo
  • trờn răng (đinh vít, bu lông...)
  • phóng ra (đạn)
Kỹ thuật
  • băng
  • bể tẩy gỉ
  • bể tẩy mạ
  • dải
  • đai
  • đai truyền
  • độ dốc
  • đới
  • đường sọc sợi ngang
  • làm trơn
  • nắn, vuốt
  • nẹp gỗ
  • miệng
  • phân tách
  • sọc
  • tấm đệm
  • thanh
  • vạch
  • vằn sợi
  • vê tròn (ren)
  • vệt tách sợi
Xây dựng
  • bản (nhỏ)
  • dải băng
  • đỡ ván khuôn
  • nẹp (gỗ)
  • thanh (gỗ)
  • thóa dỡ ván khuôn
Hóa học - Vật liệu
  • băng thép
  • dải thép
  • dỡ khuôn
  • dỡ thỏi
  • tuyển
Điện
  • bóc lớp ngoài
  • thép dải
Giao thông - Vận tải
  • dải cất hạ cánh
  • mảnh điều chỉnh
Cơ khí - Công trình
  • dỡ dời
  • độ thoát khuôn
  • làm hư ren
  • nêm điều chỉnh (đường dẫn trượt của máy)
  • thóa rời
  • tưới (bỏ vỏ)
  • vê tròn (đầu ren)
Kỹ thuật Ô tô
  • hư răng
Y học
  • mảnh, dải
Điện lạnh
  • tước (cho mỏng)
Vật lý
  • tước bỏ
Dệt may
  • vệt xô sợi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận