1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ staff

staff

/stɑ:f/
Danh từ
  • gậy, ba toong
  • gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực)
  • cán, cột
  • chỗ dựa, chỗ nương tựa
  • hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa)
  • kỹ thuật cọc tiêu, mia thăng bằng
  • y học dụng cụ mổ bóng đái
  • (số nhiều staffs) quân sự bộ tham mưu
  • (số nhiều staffs) ban, bộ
  • (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận
  • (số nhiều staves) âm nhạc khuông nhạc (cũng stave)
Thành ngữ
  • staff of life
    • bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người)
Động từ
  • bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
Kinh tế
  • bộ phận quản lý
  • các cán bộ
  • đội ngũ nhân sự
  • đội ngũ nhân viên
  • thuê mướn
  • toàn thể nhân viên
  • tuyển chọn nhân viên
Kỹ thuật
  • biên chế
  • biên chế nhân sự
  • cán bộ
  • nhân viên
  • thước mia
Xây dựng
  • viên chức
  • vữa trộn sợi (như rơm, ximăng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận