1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spark

spark

/spɑ:k/
Danh từ
  • tia lửa, tia sáng; tàn lửa
  • tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
  • lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
  • (thường phủ định) một tia, một tị
  • (Sparks) nhân viên rađiô
  • người vui tính
  • người trai lơ
Thành ngữ
  • fairy sparks
    • ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
  • to strike sparks out of somebody
    • gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)
Động từ
  • làm cho ai bật tia lửa
  • to spark off khuấy động, làm cho hoạt động
  • tán tỉnh, tán (gái)
Nội động từ
  • phát tia lửa, phát tia điện
  • trai lơ
Kỹ thuật
  • bật lửa
  • đánh lửa
  • đánh lửa điện
  • khoảng cách điện cực
  • phóng điện tia lửa
  • tia lửa điện
  • tia sáng
Cơ khí - Công trình
  • mảnh kim cương nhỏ
Vật lý
  • phóng tia lửa điện
Điện
  • tia hồ quang
Y học
  • tia lửa, tia sáng, tia điện
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận