1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rot

rot

/rɔt/
Danh từ
  • sự mục nát, sự thối rữa
  • một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...)
    • a rot set in:

      bắt đầu một loạt những thất bại

  • tình trạng phiền toái khó chịu
  • tiếng lóng chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột (cũng tommy rot)
  • (thường the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu)
Nội động từ
  • mục rữa
  • nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa
  • chết mòn, kiệt quệ dần
Động từ
  • làm cho mục nát
  • nói dối, lừa phỉnh (ai)
  • tiếng lóng làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)
Thành ngữ
Kinh tế
  • chỗ mục
  • hỏng
  • mục nát
  • thối rữa
  • vật mục
Kỹ thuật
  • gỗ mục
  • mục
  • rữa
  • sự mục nát
  • sự phong hóa
  • thối rữa
Y học
  • bệnh sán lá gan
  • sự phân hủy, thối rữa
Giao thông - Vận tải
  • chỗ mục (gỗ)
Xây dựng
  • thối, hỏng (gỗ)
  • vật mục
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận