1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ply

ply

/plai/
Danh từ
  • lớp (vải, dỗ dán...)
  • sợi tạo (len, thừng...)
  • nghĩa bóng khuynh hướng, nếp, thói quen
    • to take a ply:

      gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng

Động từ
Nội động từ
  • (thường + between) chạy đường (tàu, xe khách)
    • ships plying between Haiphong and Odessa:

      những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa

  • (thường + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
  • hàng hải chạy vút thuyền buồm
Kỹ thuật
  • chỉ
  • nếp gấp (vành bánh)
  • màng
Xây dựng
  • bó (sợi)
  • độ dày (của một bộ phận liên kết bằng bulông)
  • sợi cáp
Toán - Tin
  • cho đi qua
Kỹ thuật Ô tô
  • lớp (lốp)
  • sợi bố
  • tạo sợi hố
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận