1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ lower

lower

/"louə/
Tính từ
Động từ
  • hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
  • giảm, hạ (giá cả)
  • làm yếu đi, làm giảm đi
  • làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị
    • to lower oneself:

      tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình

Nội động từ
  • cau mày; có vẻ đe doạ
  • tối sầm (trời, mây)
Kinh tế
  • chất đống thấp
  • giảm thấp (giá cả)
  • hạ
  • sụt
  • thấp hơn
Kỹ thuật
  • đặt xuống
  • dưới
  • giảm
  • hạ
  • hạ thấp
  • hạ xuống
  • làm giảm
  • làm sụt
  • làm thấp xuống
  • lún
Toán - Tin
  • dưới hạ xuống
Cơ khí - Công trình
  • hạ thấp xuống
  • thấp
Giao thông - Vận tải
  • thả xuống (buồm)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận