1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ impose

impose

/im"pouz/
Động từ
Nội động từ
  • (+ on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
    • to impose on someone:

      gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể

  • (+ on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
    • to be imposed upon:

      bị lừa, bị bịp

  • (+ on, upon) lạm dụng, lợi dụng
Kinh tế
  • đánh thuế
  • phạt
Kỹ thuật
  • lên khuôn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận