1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fret

fret

/fret/
Danh từ
  • phím đàn
  • hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện
  • sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
  • sự gặm mòn, sự ăn mòn
Động từ
  • trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện
  • quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
  • gặm, nhấm, ăn mòn
  • làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)
  • (+ away) buồn phiền làm hao tổn
Nội động từ
  • phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
  • bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
  • lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)
Thành ngữ
Kinh tế
  • sự lên men
Kỹ thuật
  • ăn mòn
  • gặm mòn
  • mài mòn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận