the train will depart at 6:
xe lửa sẽ khởi hành lúc 6 giờ
to depart from life:
chết, từ trần, từ giã cõi đời
to depart from a duty:
sao lãng nhiệm vụ
to depart from a subject:
lạc đề
to depart from one"s promise (words):
không giữ lời hứa
the guests were departing:
khách khứa đang ra về
to depart this life:
từ giã cõi đời này
Thảo luận