everybody was in a bustle:
mọi người đề hối hả vội vàng
why was there so much bustle?:
sao lại ồn ào gớm thế?
to bustle about (in and out):
hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
she bustled her children off to school:
bà ta giục các con đi học
Thảo luận